Máy khoan từ Nitto WOJ-3200
Mã sản phẩm: | WOJ-3200 | |
Hãng sản xuất: | Nitto | |
Xuất xứ: | Japan | |
Bảo hành: | 12 Tháng | |
Trọng lượng: | 13Kg |
Giá bán: liên hệ
Thông số kỹ thuật: | |||
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
- | Khả năng cắt : | 9-50 mm | |
- | Khả năng khoan : | Ф 12-32mm | |
- | Công xuất: | 950 W | |
- | Tốc độ không tải : | 870 min-1 | |
- | Tốc độ không tải | 870 Vòng / phút | |
- | Công suất đề từ | 70W | |
Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | |||
- | Mũi định tâm | 1 cái | |
- | Dây xích | 1 sợi | |
- | Tay cầm | 1 cái | |
- | Gạt ba zớ | 1 cái | |
- | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
- | Lục giác | 3mm | |
- | Lục giác | 6mm | |
- | Cờ lê 8x10mm | 1 cái | |
Đặc điểm của sản phẩm | |||
- | Thay mũi nhanh, 1 tác động | ||
- | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | ||
- | Chức năng khởi động an toàn | ||
- | Tích hợp cảm biến từ | ||
- | Có đèn led báo tình trạng máy | ||
Ưu điểm: | |||
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | ||
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | ||
- | Tiết kiệm sức lao động | ||
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | ||
Ứng dụng máy khoan từ | |||
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | ||
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | ||
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |
Sản phẩm tương tự
Máy khoan từ Nitto WA-3500
Thông số kỹ thuật: | |||
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
- | Khả năng khoan : | Ф 17.5-35 mm | |
- | Công xuất: | 1.100 W | |
- | Tốc độ không tải : | 650 min-1 | |
- | Tốc độ không tải | 950 Vòng / phút | |
- | Công suất đề từ | 34W | |
Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | |||
- | Mũi định tâm | 1 cái | |
- | Dây xích | 1 sợi | |
- | Tay cầm | 1 cái | |
- | Gạt ba zớ | 1 cái | |
- | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
- | Lục giác | 3mm | |
- | Lục giác | 6mm | |
- | Cờ lê 8x10mm | 1 cái | |
Đặc điểm của sản phẩm | |||
- | Thay mũi nhanh, 1 tác động | ||
- | Bình chứa nước làm mát tích hợp theo máy | ||
- | Tích hợp cảm biến chuyển động | ||
- | Tích hợp cảm biến từ | ||
- | Tự động dừng máy khi kết thúc khoan | ||
- | Có 2 chế độ khoan: tự động và bằng tay | ||
Ưu điểm: | |||
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | ||
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | ||
- | Tiết kiệm sức lao động | ||
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | ||
Ứng dụng máy khoan từ | |||
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | ||
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | ||
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |
Máy khoan từ Nitto WA-5000
Thông số kỹ thuật: | |||
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
- | Khả năng cắt : | 9-75 mm | |
- | Khả năng khoan : | Ф 17.5-50 mm | |
- | Công xuất: | 1.150 W | |
- | Tốc độ không tải : | 650 min-1 | |
- | Tốc độ không tải | 350 / 650 Vòng / phút | |
- | Công suất đề từ | 75W | |
Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | |||
- | Mũi định tâm | 1 cái | |
- | Dây xích | 1 sợi | |
- | Tay cầm | 1 cái | |
- | Gạt ba zớ | 1 cái | |
- | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
- | Lục giác | 3mm | |
- | Lục giác | 6mm | |
- | Cờ lê 8x10mm | 1 cái | |
Đặc điểm của sản phẩm | |||
- | Thay mũi nhanh, 1 tác động | ||
- | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | ||
- | Chức năng khởi động an toàn | ||
- | Tích hợp cảm biến từ | ||
- | Có đèn led báo tình trạng máy | ||
Ưu điểm: | |||
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | ||
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | ||
- | Tiết kiệm sức lao động | ||
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | ||
Ứng dụng máy khoan từ | |||
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | ||
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | ||
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |
Máy Khoan Từ Nitto AO-5575
Thông số kỹ thuật: | |||
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
- | Khả năng cắt : | 9-75 mm | |
- | Khả năng khoan : | Ф 9-50mm | |
- | Công xuất: | 1.150 W | |
- | Tốc độ không tải : | 650 min-1 | |
- | Tốc độ không tải | 350 / 650 Vòng / phút | |
- | Công suất đề từ | 50W | |
Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | |||
- | Mũi định tâm | 1 cái | |
- | Dây xích | 1 sợi | |
- | Tay cầm | 1 cái | |
- | Gạt ba zớ | 1 cái | |
- | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
- | Lục giác | 3mm | |
- | Lục giác | 5mm | |
Đặc điểm của sản phẩm | |||
- | Thay mũi nhanh, 1 tác động | ||
- | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | ||
- | Chức năng khởi động an toàn | ||
- | Tích hợp cảm biến từ | ||
- | Có đèn led báo tình trạng máy | ||
- | Có 2 tốc độ khoan phù hợp với mũi thép gió và hợp kim | ||
Ưu điểm: | |||
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | ||
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | ||
- | Tiết kiệm sức lao động | ||
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | ||
Ứng dụng máy khoan từ | |||
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | ||
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | ||
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |
Máy khoan từ Nitto QA-4000
Thông số kỹ thuật: | ||
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ |
- | Khả năng cắt : | 50 mm |
- | Khả năng khoan : | 30mm |
- | Công xuất: | 1.150 W |
- | Tốc độ không tải : | 650 min-1 |
- | Tốc độ không tải | 350 / 650 Vòng / phút |
- | Công suất đề từ | 75W |
Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | ||
- | Mũi định tâm | 1 cái |
- | Dây xích | 1 sợi |
- | Tay cầm | 1 cái |
- | Gạt ba zớ | 1 cái |
- | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít |
- | Lục giác | 3mm |
- | Lục giác | 5mm |
Đặc điểm của sản phẩm | ||
- | Thay mũi nhanh, 1 tác động | |
- | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | |
- | Chức năng khởi động an toàn | |
- | Tích hợp cảm biến từ | |
- | Có đèn led báo tình trạng máy | |
Ưu điểm: | ||
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | |
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | |
- | Tiết kiệm sức lao động | |
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | |
Ứng dụng máy khoan từ | ||
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | |
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | |
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |
Máy khoan từ Nitto QA-6500
Thông số kỹ thuật: | |||
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
- | Khả năng cắt : | 50 mm | |
- | Khả năng khoan : | 30mm | |
- | Công xuất: | 1,010 W | |
- | Tốc độ không tải : | 750 min-1 | |
- | Tốc độ không tải | 400 / 750 Vòng / phút | |
- | Công suất đề từ | 75W | |
Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | |||
- | Mũi định tâm | 1 cái | |
- | Dây xích | 1 sợi | |
- | Tay cầm | 1 cái | |
- | Gạt ba zớ | 1 cái | |
- | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
- | Lục giác | 3mm | |
- | Lục giác | 5mm | |
Đặc điểm của sản phẩm | |||
- | Thay mũi nhanh, 1 tác động | ||
- | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | ||
- | Chức năng khởi động an toàn | ||
- | Tích hợp cảm biến từ | ||
- | Có đèn led báo tình trạng máy | ||
- | Tự động trở về vị trí ban đầu và dừng khi kết thúc khoan | ||
Ưu điểm: | |||
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | ||
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | ||
- | Tiết kiệm sức lao động | ||
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | ||
Ứng dụng máy khoan từ | |||
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | ||
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | ||
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |
Máy khoan từ Nitto A-100
Thông số kỹ thuật: | |||
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ | |
- | Khả năng cắt : | 50-100 mm | |
- | Khả năng khoan : | 13-75mm | |
- | Công xuất: | 1,600 W | |
- | Tốc độ không tải : | 350 min-1 | |
- | Tốc độ không tải | 350 Vòng / phút | |
- | Công suất đề từ | 80W | |
Phụ kiện tiêu chuẩn bao gồm | |||
- | Mũi định tâm | 1 cái | |
- | Dây xích | 1 sợi | |
- | Tay cầm | 1 cái | |
- | Gạt ba zớ | 1 cái | |
- | Dầu giải nhiệt | 0.5 lít | |
- | Lục giác | 2mm, 2.5mm, 3mm | |
- | Lục giác | 4mm, 5mm, 6mm,8mm | |
Đặc điểm của sản phẩm | |||
- | Thay mũi nhanh, 1 tác động | ||
- | Có khả năng lắp đầu chuyển động mũi khoan thường | ||
- | Chức năng khởi động an toàn | ||
- | Tích hợp cảm biến từ | ||
- | Có đèn led báo tình trạng máy | ||
- | Tự động trở về vị trí ban đầu và dừng khi kết thúc khoan | ||
Ưu điểm: | |||
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | ||
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | ||
- | Tiết kiệm sức lao động | ||
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | ||
Ứng dụng máy khoan từ | |||
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | ||
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | ||
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |
Máy khoan từ Nitto ARA-100
Thông số kỹ thuật: | ||
- | Điện áp | 220-240 V AC 50/60HZ |
- | Khả năng cắt : | |
- | Khả năng khoan : | |
- | Công xuất: | 1,800 W |
- | Tốc độ không tải : | Tốc độ 1: 110 - 2100 |
- | Tốc độ không tải | Tốc độ 2: 330 – 660 |
- | Công suất đề từ | |
Đặc điểm của sản phẩm | ||
- | Điều chỉnh tốc độ vô cấp | |
- | Khả năng chỉnh sau khi cố định đế từ: | |
- | Tiến lùi: 20mm, | |
- | Trái phải: 30º | |
- | Khả năng khoan mũi khoan thường và chuôi côn | |
Ưu điểm: | ||
- | Phụ tùng thay thế đầy đủ | |
- | An toàn, hiệu quả công việc cao | |
- | Tiết kiệm sức lao động | |
- | Thay thế mũi cắt dễ dàng | |
Ứng dụng máy khoan từ | ||
- | Sử dụng trong các ngành kết cấu thép: nhà thép tiền chế, cẩu trục, cầu trục… | |
- | Sản xuất, lắp đặt cột điện, cột viễn thông.... | |
- | Sử dụng trong các công trình thủy điện và các loại máy móc khác |